Công khai biểu mẫu theo Thông tư 09/BGDĐT

Biểu 5

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017- 2018

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Nhận
100%
Nhận
100%
Nhận
100%
Nhận
100%
Nhận
100%
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục phải tuân theo 35 tuần 35 tuần 35 tuần 35 tuần 35 tuần
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ của học sinh
Duy trì mối quan hệ nhà trường – gia đình – xã hội nhằm giáo dục học sinh và rèn luyện đạo đức chuyên nghiệp Duy trì mối quan hệ nhà trường – gia đình – xã hội nhằm giáo dục học sinh và rèn luyện đạo đức chuyên nghiệp Duy trì mối quan hệ nhà trường – gia đình – xã hội nhằm giáo dục học sinh và rèn luyện đạo đức chuyên nghiệp Duy trì mối quan hệ nhà trường – gia đình – xã hội nhằm giáo dục học sinh và rèn luyện đạo đức chuyên nghiệp Duy trì mối quan hệ nhà trường – gia đình – xã hội nhằm giáo dục học sinh và rèn luyện đạo đức chuyên nghiệp
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh ( như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học… Học
2 buổi
Học
2 buổi
Học
2 buổi
Học
2 buổi
Học
2 buổi
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục. Tổ chức các hoạt động như họp lớp, sinh hoạt lớp, trò chơi, nhằm đón học sinh đầu cấp làm quen với thầy cô giáo, bạn bè, môi trường học tập để hòa nhập nhanh chóng môi trường mới, rèn luyện và học tập tốt Tìm hiểu chương trình học tập, các hoạt động trong và ngoài nhà trường như: tuyên truyền và nêu cao ý nghĩa chào cờ Tổ quốc, tổ chức tập thể dục thể thao giữa giờ ra chơi nhằm giải quyết mệt mỏi, tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp, xây dựng cảnh quan sư phạm và môi trường thân thiện, học sinh tích cực. Tìm hiểu và chăm sóc các di tích lịch sử văn hóa địa phương… Tìm hiểu chương trình học tập, các hoạt động trong và ngoài nhà trường như: tuyên truyền và nêu cao ý nghĩa chào cờ Tổ quốc, tổ chức tập thể dục thể thao giữa giờ ra chơi nhằm giải quyết mệt mỏi, tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp, xây dựng cảnh quan sư phạm và môi trường thân thiện, học sinh tích cực. Tìm hiểu và chăm sóc các di tích lịch sử văn hóa địa phương… Tìm hiểu chương trình học tập, các hoạt động trong và ngoài nhà trường như: tuyên truyền và nêu cao ý nghĩa chào cờ Tổ quốc, tổ chức tập thể dục thể thao giữa giờ ra chơi nhằm giải quyết mệt mỏi, tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp, xây dựng cảnh quan sư phạm và môi trường thân thiện, học sinh tích cực. Tìm hiểu và chăm sóc các di tích lịch sử văn hóa địa phương… Tìm hiểu chương trình học tập, các hoạt động trong và ngoài nhà trường như: tuyên truyền và nêu cao ý nghĩa chào cờ Tổ quốc, tổ chức tập thể dục thể thao giữa giờ ra chơi nhằm giải quyết mệt mỏi, tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp, xây dựng cảnh quan sư phạm và môi trường thân thiện, học sinh tích cực. Tìm hiểu và chăm sóc các di tích lịch sử văn hóa địa phương…
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý,phương pháp quản lí của cơ sở giáo dục. 7 GV 6 GV 8 GV 8 GV 6 GV
VII Kết quả năng lực, phẩm chất của học sinh dự kiến đạt được HT: 335
CHT:  0
HT: 246
CHT:  0
HT: 335
CHT:  0
HT: 330
CHT:  0
HT: 249
CHT:  0
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh. 100% 100% 100% 100% 100%

Biểu 6

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục  thực tế

HK1-Năm học 2017-2018

Môn học Tổng số Chia ra
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
1. Xếp loại học tập
Toán 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 490 176 68 136 67 43
 – Hoàn thành 875 132 165 170 224 184
 – Chưa hoàn thành 122 26 12 24 38 22
Tiếng Việt 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 653 130 66 157 113 187
 – Hoàn thành 738 177 144 153 202 62
 – Chưa hoàn thành 96 27 35 20 14
Đạo đức 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 977 208 179 154 260 176
 – Hoàn thành 509 125 66 176 69 73
 – Chưa hoàn thành 1 1
Tự nhiên – Xã hội 909 334 245 330 x x
Chia ra: – Hoàn thành tốt 484 174 167 143 x x
 – Hoàn thành 421 156 78 187 x x
 – Chưa hoàn thành 4 4 x x
Khoa học 578 x x x 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 413 x x x 211 202
 – Hoàn thành 160 x x x 115 45
 – Chưa hoàn thành 5 x x x 3 2
Lịch sử & Địa lí 572 x x x 329 243
Chia ra: – Hoàn thành tốt 380 x x x 202 178
 – Hoàn thành 181 x x x 116 65
 – Chưa hoàn thành 11 x x x 11
Âm nhạc 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 693 160 104 145 172 112
 – Hoàn thành 794 174 141 185 157 137
 – Chưa hoàn thành
Mĩ thuật 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 581 117 109 126 149 80
 – Hoàn thành 906 217 136 204 180 169
 – Chưa hoàn thành
Thủ công, Kĩ thuật 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 818 142 159 139 228 150
 – Hoàn thành 666 189 86 191 101 99
 – Chưa hoàn thành 3 3
Thể dục 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 750 156 91 129 193 181
 – Hoàn thành 737 178 154 201 136 68
 – Chưa hoàn thành
Ngoại ngữ 1213 245 330 329 309
Chia ra: – Hoàn thành tốt 454 122 180 41 111
 – Hoàn thành 564 98 112 177 177
 – Chưa hoàn thành 195 25 38 111 21
Tiếng dân tộc
Chia ra: – Hoàn thành tốt
 – Hoàn thành
 – Chưa hoàn thành
Tin học 902 324 329 249
Chia ra: – Hoàn thành tốt 453 170 202 81
 – Hoàn thành 446 154 126 166
 – Chưa hoàn thành 3 1 2
2. Về năng lực
Tự phục vụ 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 949 172 199 154 262 162
 – Đạt 521 145 46 176 67 87
 – Cần cố gắng 17 17
Hợp tác 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 899 154 200 149 242 154
 – Đạt 568 160 45 181 87 95
 – Cần cố gắng 20 20
Tự học giải quyết vấn đề 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 843 145 186 147 215 150
 – Đạt 613 158 59 183 114 99
 – Cần cố gắng 31 31
3. Về phẩm chất
Chăm học chăm làm 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 900 153 184 158 236 169
 – Đạt 575 169 61 172 93 80
 – Cần cố gắng 12 12
Tự tin trách nhiệm 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 941 155 197 151 260 178
 – Đạt 536 169 48 179 69 71
 – Cần cố gắng 10 10
Trung thực, kỷ luật 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 1063 200 219 161 288 195
 – Đạt 421 131 26 169 41 54
 – Cần cố gắng 3 3
Đoàn kết, yêu thương 1487 334 245 330 329 249
Chia ra: – Tốt 1105 211 225 168 294 207
 – Đạt 382 123 20 162 35 42
 – Cần cố gắng
4. Số học sinh không đánh giá

Biểu 7

CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ  GIÁO DỤC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2017 – 2018
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 35 Số 1m2/2học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 35
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ 2
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất(m2) 7526
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 5610
VI Tổng diện tích các phòng 2959
1 Diện tích phòng học (m2) 2079
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
3 Diện tích thư viện (m2) 106
4 Diện tích nhà đa năng ( phòng giáo dục rèn luyện
thể chất) ( m2)
5 Diện tích phòng khác (…) (m2)
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
( Đơn vị tính : bộ )
1 Khối lớp 1 286
2 Khối lớp 2 189
3 Khối lớp 3 197
4 Khối lớp 4 250
5 Khối lớp 5 100
VIII Tổng số máy tính đang được sử dụng phục vụ
học tập (đơn vị tính : Bộ)
46
I X Tổng số thiết bị
1 Tivi 2
2 Cat xét 2
3 Đầu Video/ đầu đĩa 3
4 Máy chiếu Overhead/ projector/ vật thể 10
5 Thiết bị khác …
6
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 1 76
XI Nhà ăn 1 192
Nội dung
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 35/2079m2 2m2/1 chỗ
XIII Khu nội trú
Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XVI Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng)
XVII Kết nối internet (ADSL)
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường
XI X Tường rào xây

Biểu 8

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO,CÁN BỘ
QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
Năm học 2017 -2018
STT Nội dung Tổng
số
Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi
chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng
theo NĐ 16
Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu,hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn.)
Các hợp đồng
khác ( Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68).
TS ThS ĐH TCCN Dưới
TCCN
Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và
nhân viên
66 61 5 27 23 11 5
I Giáo viên 50 50 0 23 20 7
Trong số giáo viên
chuyên biệt:
36 36 18 13 5
1 Mỹ thuật 2 2 2
2 Thể dục 4 4 2 2
3 Âm nhạc 2 2 1 1
4 Tiếng nước ngoài 4 4 4
5 Tin học 2 2 2
II Cán bộ quản lý 4 4 3 1
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 3 3 2 1
III Nhân viên 12 7 5 1 2 4
1 nhân viên văn thư 1 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1 1
3 Thủ quỹ 0 0
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên TV-TB 2 2 2
6 Nhân viên khác 7 2 5 2 5